- 産業: Government
- Number of terms: 7177
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The World Trade Organization (WTO) deals with the global rules of trade between nations. Its main function is to ensure that trade flows as smoothly, predictably and freely as possible.
Một phương pháp đánh giá cho dù tốt hay dịch vụ là thân thiện môi trường.
Industry:Economy
Hiệp ước, được quản lý bởi các thế giới sở hữu trí tuệ bất động sản tổ chức (WIPO), bảo vệ chỉ dẫn địa lý và đăng ký quốc tế của họ.
Industry:Economy
Yêu cầu rằng các nhà đầu tư mua một số tiền nhất định của vật liệu địa phương cho kết hợp trong các sản phẩm các nhà đầu tư.
Industry:Economy
Hiệp ước, được quản lý bởi các thế giới sở hữu trí tuệ bất động sản tổ chức (WIPO), để kiềm chế sai lầm hoặc gian lận chỉ dẫn của nguồn về hàng hoá.
Industry:Economy
Trong tài sản trí tuệ, đề cập đến các yêu cầu của Hiệp định TRIPS áp dụng cho các thành viên gia nhập WTO mà không cung cấp được cho bảo vệ bằng sáng chế sản phẩm dược phẩm và hóa chất nông nghiệp. Từ 1 tháng 1 năm 1995, khi các thoả thuận WTO vào hiệu lực, các quốc gia này đã thiết lập một phương tiện mà ứng dụng bằng sáng chế cho các sản phẩm này có thể được nộp. (Một yêu cầu bổ sung nói rằng họ phải cũng đưa vào nơi một hệ thống cho cấp exclusive tiếp thị rights cho các sản phẩm mà các ứng dụng bằng sáng chế đã được đệ trình.)
Industry:Economy
Nodiadau và các chi tiết kỹ thuật cho các thống kê bảng (nghĩa là, một tập dữ liệu mô tả và cung cấp thông tin về dữ liệu).
Industry:Economy
Sắp xếp multifibre (1974-94) theo đó các nước mà thị trường đang bị gián đoạn do tăng nhập khẩu hàng dệt may và quần áo từ quốc gia khác đã có thể thương lượng giới hạn hạn ngạch.
Industry:Economy
Most-favored-Nation điều trị (GATT điều tôi, GATS bài II và chuyến đi điều 4), nguyên tắc không phân biệt đối xử giữa những người kinh doanh đối tác.
Industry:Economy
Bình thường không phân biệt đối xử thuế bị tính phí vào nhập khẩu (không bao gồm các mức thuế ưu đãi theo Hiệp định thương mại tự do và chương trình khác hoặc thuế tính bên trong hạn ngạch).
Industry:Economy
Một cách để tiến hành. Trong WTO đàm phán, phương thức thiết lập rộng phác thảo như công thức hay phương pháp tiếp cận cho cắt giảm thuế cho các cam kết cuối cùng.
Industry:Economy