- 産業: Education
- Number of terms: 1674
- Number of blossaries: 1
- Company Profile:
The University of Illinois at Chicago (UIC) is a public university located on three urban campuses in Chicago. UIC ranks in the top 50 US institutions with strong research programs. The university boasts one of the largest medical schools in the US and operates Illinois’ major public medical center ...
Một đặc điểm của một sinh vật được tìm thấy trong nhiều hơn một bang dân. Cũng được sử dụng cho sự tồn tại của các hình thức khác nhau của một gen trong dân. Ví dụ, một nổi tiếng đa hình của tầm nhìn màu sắc là sự tồn tại của red-xanh dichromats và trichromats bình thường trong dân số của con người.
Industry:Physics
Một trong ba loại nón đóng góp cho tầm nhìn màu sắc của con người. L-nón có độ nhạy quang phổ của đỉnh tại bước sóng dài hơn khác hai hình nón loại, M-nón và S-nón.
Industry:Physics
Genellikle görmez merkezi bölgelerindeki beyin hasarından kaynaklanan bir renk görme kusurudur. Merkezi akromatopsi, yaygın renk sorunu formları olan fotoreseptör kaybı veya anormalliğinden farklıdır.
Industry:Physics
Neuron yang dihentikan (atau dihalangi) oleh stimulan tepat di pusat penerima stimulan dan dihentikan (dihalangi) oleh stimulan di sekitar daerah penerima stimulan.
Industry:Physics
是满足以下条件的一种表示颜色的词语:(1)是单词素的(不像英文的“reddish-yellow”); (2)其延伸含义不包括在其他颜色术语的范围内(不像“scarlet”,其延伸含义包含在“red”中); (3)其应用不限于狭义的一类对象(不像“roan”);和(4)具有心理上的凸显性(不像“puce”)。一个基本颜色的名称是对一个基本颜色类别的命名。
Industry:Physics
La ubicación del iluminante en un diagrama cromático.
Industry:Physics
O componente protéico de um fotopigmento Diferentes opsinas aumentam os fotopigmentos com características de absorção espectral diferentes e consequentemente são responsáveis pelas diferenças em sensibilidade espectral dos vários tipos de fotorreceptores. Veja cromóforo )
Industry:Physics