upload
The College Board
産業: Education
Number of terms: 11179
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The College Board is a not-for-profit membership organization that was formed in 1900 with the mission to promote excellence and equity in education through programs for K–12 and higher education institutions, and by providing students a path to college opportunities, including financial support ...
O agenție independentă, creat în 1965, încurajarea progresului în arta si umanistica. Este alcătuită din National Endowment for the Arts, National Endowment for umaniste, Consiliul Federal pe Arte şi umaniste şi Institutul de Muzeul de servicii.
Industry:Government
Partea de Fundaţia naţională pe arta si umanistica. Creat în 1965, se prevede acordarea de finanţare pentru cercetare, educaţie şi publice de programe în umaniste, inclusiv: limbi; lingvistică literatură; istoria; filozofie; Arheologie; religiei comparative; etică; istoria artelor, critica și teoria și alte zone.
Industry:Government
Partea de Fundaţia naţională pe arta si umanistica. Creat în 1965, se prevede acordarea finanțării American persoanelor fizice şi organizaţii în visual, literare şi artele spectacolului. În plus, promovează Arte instituțiilor, lucrări pentru a face Arte accesibile mai multe americani și stabili Arte ca un aspect important al educaţiei.
Industry:Government
Không công bằng thực hành trong đó người dân quyền lực cho các vị trí trong chính phủ hay tổ chức để thân nhân hoặc bạn bè của họ, chứ không phải bất kỳ cá nhân những người là tuyển. Điều này có thể dẫn đến bất trong các hoạt động của chính phủ hay tổ chức, vì việc thuê được dựa trên các kết nối cá nhân, thay vì khả năng hoặc bằng khen. Ngoài ra, nepotism có thể gây ra xung đột lòng trung thành đối với những người đã nhận được công việc: người đó có thể có nhiều trung thành với người thuê họ hơn để chính phủ hay tổ chức.
Industry:Government
Quá trình mà một người nước ngoài sẽ trở thành một công dân
Industry:Government
Trước đây gọi là dịch vụ bảo tồn đất. Một phần của bộ nông nghiệp, đó là trách nhiệm giúp đỡ nông dân, chủ trang trại, và khác tư thục bảo tồn và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên của chúng tôi.
Industry:Government
Thiết lập các nguyên tắc mà quản tương tác của con người, được xây dựng vào cấu trúc của vũ trụ, như trái ngược với đang được áp đặt bởi con người.
Industry:Government
Thành lập vào năm 1947 bởi đạo luật an ninh quốc gia. The hội đồng an ninh quốc gia tư vấn cho tổng thống về các vấn đề của nước ngoài và chính sách quốc phòng. Theo pháp luật, NSC gồm tổng thống, Vice President, thư ký của nhà nước, và bộ trưởng quốc phòng, với tổng tham mưu và giám đốc của CIA như cố vấn. Các tổng thống cũng có thể yêu cầu rằng các quan chức tham gia.
Industry:Government
L'amministratore delegato di una città, città o villaggio.
Industry:Government
它成立于 1863 年是库务署的机构之一。办公室由率领的货币,主计长,该机构负责管理联邦银行的法律和监督 4,700 国家银行的活动。另外,主计长有 2,100 银行监理人员,进行调查,确保所有国家银行都是财政上安全和经营好的工作人员的指示。
Industry:Government