upload
The College Board
産業: Education
Number of terms: 11179
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The College Board is a not-for-profit membership organization that was formed in 1900 with the mission to promote excellence and equity in education through programs for K–12 and higher education institutions, and by providing students a path to college opportunities, including financial support ...
Juridische vergeving voor een misdaad. Gouverneurs gratie voor staat misdaden kan uitgeven, en de Voorzitter gratie voor federale misdrijven kan uitgeven.
Industry:Government
Engels-geboren Amerikaanse politieke theoreticus en pamfletschrijver die schreef in de verdediging van de idealen van de Amerikaanse Revolutie. Zijn beroemdste werk, gezond verstand, werd gepubliceerd in 1776, en beïnvloed mensen overal in de koloniën ter ondersteuning van de patriot oorzaak.
Industry:Government
Autoriteit gehouden door een rechtbank als de eerste rechtbank om een bepaalde zaak te behandelen.
Industry:Government
مجموعة من المبادئ التي تنظم التفاعل بين البشر، التي تم إنشاؤها ضمن بنية الكون، بالمقارنة مع التي تفرضها البشر.
Industry:Government
تم إنشاؤها في عام 1947 بموجب قانون الأمن الوطني. "مجلس الأمن الوطني" تنصح الرئيس حول القضايا الخارجية وسياسة الدفاع. وفقا للقانون، ومجلس الأمن القومي، يتألف من الرئيس، نائب الرئيس، وزير الخارجية، ووزير الدفاع، مع أركان الجيوش ومدير وكالة المخابرات المركزية كمستشارين. يمكن طلب الرئيس أيضا أن يشارك مسؤولون آخرون.
Industry:Government
حالة الأمة، من حيث التهديدات، ولا سيما التهديدات من خارجها. الحكومة أحد المهام الرئيسية للحكومة الاتحادية ضمان اﻷمن الأمة.
Industry:Government
Starea naţiunii, în termeni de ameninţări, în special ameninţări din afara. , Unul dintre principalele locuri de muncă de federal guvern este de a asigura securitatea naţiunii.
Industry:Government
Agenția Federală independent în ramura executivă. Creat de National Science Foundation Actul de 1950, promovează cercetarea, dezvoltarea şi educaţie în ştiinţă şi inginerie. Oferă subvenţii pentru proiecte care să demonstreze potenţialul de a contribui semnificativ la organismul de cunoştinţe ştiinţifice sau pregătirea și punerea în aplicare a educaţie ştiinţă eficiente.
Industry:Government
Nó được thành lập vào năm 1863, là một trong các cơ quan của bộ ngân khố. Văn phòng được lãnh đạo bởi Comptroller tiền tệ, và các cơ quan chịu trách nhiệm quản lý ngân hàng liên bang luật pháp và giám sát các hoạt động của các ngân hàng quốc gia 4.700. Ngoài ra, Comptroller chỉ đạo một đội ngũ nhân viên của 2.100 giám khảo ngân hàng, người điều tra để đảm bảo rằng tất cả các ngân hàng quốc gia là an toàn về tài chính và hoạt động tốt.
Industry:Government
Thành lập một hiệp ước ký kết vào năm 1949. Hiệp ước gắn an ninh quan tâm đến Hoa Kỳ để những người của các quốc gia Tây Âu và các khu vực khác. NATO đã phát sinh ra khỏi nỗi sợ hãi của quân đội và bảo mật mối đe dọa của cộng sản Liên Xô, mặc dù nó vẫn còn tồn tại ngay cả sau khi sự sụp đổ của U.S.S.R.
Industry:Government