upload
United States National Library of Medicine
産業: Library & information science
Number of terms: 152252
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
Ampiamente utilizzato il test cutaneo per lo screening possibili allergeni contatti: considerato come un metodo utile per identificare la probabile sensibilizzatori moderate e forte negli esseri umani.
Industry:Biology; Chemistry
Volume all'interno di un tessuto, di fuori di cellule ed escludendo spazio vascolare e linfatico.
Industry:Biology; Chemistry
Volume di ultrafiltrate formata nei tubuli renali dal sangue passando attraverso i capillari glomerulari divisi per tempo di filtrazione.
Industry:Biology; Chemistry
Xét nghiệm da sử dụng rộng rãi cho kiểm tra thể chất gây dị ứng liên hệ: được coi là một phương pháp hữu ích để xác định khả năng trung bình và mạnh mẽ sensitizers ở người.
Industry:Biology; Chemistry
Xét nghiệm da sử dụng rộng rãi cho kiểm tra thể chất gây dị ứng liên hệ: được coi là một phương pháp hữu ích để xác định khả năng trung bình và mạnh mẽ sensitizers ở người.
Industry:Biology; Chemistry
卷內組織細胞和血管和淋巴管的空間不包括外。
Industry:Biology; Chemistry
在從穿越除以時間的過濾的腎小球毛細血管血液的腎小管形成超濾液卷。
Industry:Biology; Chemistry
Volume dentro de um tecido, fora células e excluindo espaço vascular e linfático.
Industry:Biology; Chemistry
Volume de ultrafiltrate formada nos túbulos renais do sangue atravessando os capilares glomerulares divididos pelo tempo de filtração.
Industry:Biology; Chemistry
Volume do plasma ou do sangue de que uma substância é completamente removida em um período de tempo, em condições não-acentuadas.
Industry:Biology; Chemistry