upload
Bank of America Merrill Lynch
産業: Financial services
Number of terms: 10107
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Mua một hợp đồng tùy chọn để đóng ra một vị trí ngắn trước đây.
Industry:Financial services
Le numéro d'identification attribué au contrat par la société d'assurance-vie émettrice.
Industry:Financial services
Le plus bas et le plus élevé commerce prix d'un contrat d'option lors de la session de négociation actuelle. Lorsque le marché est fermé, ces chiffres indiquent le prix le plus bas et plus haut pour toute la session commerciale plue récente.
Industry:Financial services
Thứ tự mua được nhập vào giá cả ở trên giá cung cấp hiện tại và trở thành một thị trường đặt hàng khi giá cả thị trường hiện nay chạm hoặc đi qua giá dừng mua.
Industry:Financial services
Le plus bas signalé prix au cours de laquelle un contrat d'option a échangé au cours de sa vie.
Industry:Financial services
Một hợp đồng tùy chọn cho người giữ bản quyền bán bảo mật tiềm ẩn ở một mức giá chỉ định cho một số, cố định khoảng thời gian.
Industry:Financial services
Trong kinh doanh chứng khoán, một đơn đặt hàng cho một công ty môi giới\/môi giới để mua một chất lượng được chỉ định của một an ninh tại các thị trường giá hoặc giới hạn giá.
Industry:Financial services
Le plus haut prix signalé au cours de laquelle un contrat d'option a échangé au cours de sa vie.
Industry:Financial services
Une accusation de vente différée, qui est versée au moment du rachat et de généralement diminue avec la quantité de temps de financer des actions ont lieu avant la vente, la baisse en fin de compte à 0 %. On parle d'une accusation de vente éventuel en raison de cette annexe en déclin. Le CCDS est aussi communément appelé une charge back-end.
Industry:Financial services
Ký hiệu quỹ bạn mua khi nhập một trao đổi quỹ lẫn nhau.
Industry:Financial services