- 産業: Computer; Software
- Number of terms: 50628
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Founded in 1946, the IEEE Computer Society is a professional organization for computing professionals. Based in Washington, DC, it's the largest of IEEE’s 38 societies organized under the IEEE Technical Activities Board. The IEEE Computer Society is dedicated to advancing the theory, practice, and ...
Một yêu cầu hệ thống/phần mềm xác định một phần cứng, phần mềm hoặc nguyên tố cơ sở dữ liệu mà một hệ thống/phần mềm hệ thống hoặc hệ thống/phần mềm thành phần phải giao diện, hoặc đó đặt ra những hạn chế về định dạng, thời gian, hoặc các yếu tố khác gây ra bởi một giao diện.
Industry:Computer; Software
Kurs, działania, które usuwa czynnik ryzyka z dalszego rozpatrzenia (na przykład przez zmianę wymagania, rozszerzenie harmonogramu lub przekazania czynnik ryzyka do innej domeny).
Industry:Computer; Software
Tos atribūtus, programmatūra, kas nodrošina funkciju izpildi ar minimālo summu kodu.
Industry:Computer; Software
Dokument określający elementy konfiguracji systemu i plan zarządzania konfiguracją każdego z nich, włączając harmonogramy, procedur, personel i sprzęt zostać wykorzystane.
Industry:Computer; Software
Dokumentācija, kas norāda izejvielas, paredzamo rezultātu un testējamā vienuma izpildes nosacījumu kopa.
Industry:Computer; Software
"Gala" datortehnikas programmatūras konfigurācijas identifikācija ir izveidota attīstības fāzes beigās.
Industry:Computer; Software
(1) บล็อกแสดงความคิดเห็นวางไว้ที่ตำแหน่งเริ่มต้นของโปรแกรมคอมพิวเตอร์ หรือ routine.~(2) รหัส หรือข้อมูลการควบคุมที่วางไว้ที่ตำแหน่งเริ่มต้นของแฟ้มหรือข้อความ
Industry:Computer; Software
Một đại diện của phần mềm tạo ra để tạo điều kiện phân tích, kế hoạch, thực hiện, và ra quyết định. Mô tả thiết kế phần mềm được sử dụng như một phương tiện để giao tiếp thông tin thiết kế phần mềm, và có thể được dùng như một kế hoạch chi tiết hoặc mô hình của hệ thống.
Industry:Computer; Software