- 産業: Education
- Number of terms: 3412
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Harvard University is the oldest institution of higher learning in the United States. It was established in 1636 by the Massachusetts legislature and named after its first benefactor, John Harvard. Located in Cambridge, Massachusetts, Harvard University is an Ivy League university.
Nekādus materiālus vai šķērsli, kas absorbē starojuma un tādējādi tiecas personāla vai materiālu aizsardzībai no jonizējošā starojuma iedarbības.
Industry:Environment
Portatīvu radiācijas atklāšanas instrumenta īpaši pielāgota zonas esamību un radioaktīvo materiālu vai pašreizējās piesārņojuma apjomu pārbaudei.
Industry:Environment
Kristāliska materiāla, kas izstaro gaismu, kad tiek sasildīta pēc radiācijas iedarbību; izmanto dozimetrija.
Industry:Environment
Attiecas uz galvas, stumbrs (ieskaitot dzimumdziedzeros), rokas virs elkoņa un kājas virs ceļgala.
Industry:Environment
Noslaucīja no 100 kvadrātmetru centimetru virsmas ar filtrpapīru vai kokvilnas tamponu, ja klāt ir noņemams piesārņojuma noteikšanai. Tīrīšanas ir tad analizē ar radiācijas noteikšanas instrumentu, piemēram, aptaujas mērītāju vai LSC).
Industry:Environment
Iekļūst elektromagnētiskā starojuma (fotonu), kas ir tas ir daudz īsāks nekā redzamās gaismas viļņa garums. , Viņi var ražot elektronu ap dažu kodoli (raksturīga rentgena) ierosināšanas vai ātrdarbīgo elektronu mijiedarbība ar elektrisko lauku ap kodolu.
Industry:Environment
Liều nhận được bởi một cá nhân trong một khu vực bị hạn chế hoặc trong quá trình làm việc trong đó các cá nhân được giao nhiệm vụ liên quan đến tiếp xúc với bức xạ và các vật liệu phóng xạ. Này không bao gồm các liều lượng nhận được từ nền bức xạ, như là một bệnh nhân từ thủ tục y tế, tự nguyện tham gia vào chương trình nghiên cứu y học, hoặc là một thành viên của công chúng nói chung.
Industry:Environment
Xác định mức độ ô nhiễm phóng xạ trên cá nhân bằng cách sử dụng khảo sát mét, hoặc xác định liều lượng bức xạ đã nhận được bằng phương tiện của thiết bị dosimetry.
Industry:Environment
Tỷ lệ phân rã (chuyển đổi) hoặc phân rã của các vật liệu phóng xạ. Các đơn vị hoạt động là curie (Ci) và becquerel (Bq).
Industry:Environment
Bất kỳ nhà nước mà U. S. Ủy ban quy định hạt nhân đã nhập vào một thỏa thuận có hiệu quả theo tiểu mục 274b. của đạo luật năng lượng nguyên tử năm 1954, như sửa đổi. Theo thỏa thuận, nhà nước quy định việc sử dụng của sản phẩm, mã nguồn, và một lượng nhỏ các vật liệu hạt nhân đặc biệt trong nhà nước nói.
Industry:Environment