- 産業: Automotive
- Number of terms: 650
- Number of blossaries: 3
- Company Profile:
Đèn gắn liền với mặt trước của một chiếc xe với ánh sáng các đường phía trước do đó ngăn ngừa tai nạn do thiếu ánh sáng.
Industry:Automotive
Đèn gắn vào mặt sau của một chiếc xe để làm cho một chiếc xe có thể nhìn thấy dễ dàng hơn cho người tham gia giao thông khác.
Industry:Automotive
Khu vực lưu trữ của một chiếc xe đó là thường xuyên nhất nằm ở phía sau của xe, như khu vực lưu trữ bình thường ở phần cuối của xe đối diện mà động cơ nằm.
Industry:Automotive
Đo mà các biện pháp và hiển thị tốc độ tức thời của một đất xe ngay ở phía trước của trình điều khiển.
Industry:Automotive
Một công cụ được sử dụng để chỉ ra mức độ của nhiên liệu chứa trong chứa bất kỳ hình thức nào.
Industry:Automotive
Bất kỳ loại máy được thiết kế để chuyển đổi năng lượng từ bất kỳ loại nhiên liệu vào chuyển động cơ khí hữu ích.
Industry:Automotive
Một hệ thống tự động kiểm soát tốc độ của một chiếc xe có động cơ và phải mất hơn các ga xe để duy trì một tốc độ ổn định quy định bởi trình điều khiển.
Industry:Automotive
Một tấm kim loại hay nhựa gắn liền với một xe cơ giới hoặc trailer cho mục đích chính thức nhận dạng.
Industry:Automotive