ホーム > Blossary: Architecture contemporaine
Base de données terminologique créée dans le cadre du cours de terminologie du Master2 DTIC à l'UBS de Vannes, France.

カテゴリ

1351 Terms

Created by: Kizsok

Number of Blossarys: 1

私の用語
Collected Terms

Bất kỳ đối tượng lớn nào được cố định vĩnh cửu trên bề mặt của trái đất hoặc trong quỹ đạo của nó, là kết quả của việc xây dựng, và sắp xếp của các bộ phận của nó. Chúng có thể là các tòa nhà và công ...

Domain: Architecture; カテゴリー: Architecture contemporaine

Vật liệu xây dựng được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng để tạo ra các tòa nhà và các công trình. Vật liệu xây dựng có thể là tự nhiên: gỗ, vôi, cây gai dầu, xenlulo, len, và nhân tạo: thép, ...

Domain: Architecture; カテゴリー: Architecture contemporaine

Đồ đạc, dụng cụ làm cho một phòng hoặc khu vực khác sẵn sàng để ở.

Domain: Architecture; カテゴリー: Architecture contemporaine

Kỹ sư người sắp xếp các đặc điểm của cảnh quan hoặc khu vườn một cách hấp dẫn. Ông bố trí cảnh quan theo lịch sử của khu vực, các tòa nhà hiện tại, mục đích của khu ...

Domain: Architecture; カテゴリー: Architecture contemporaine

Челик је легура која се углавном састоји од гвожђа и угљеника.

Domain: Architecture; カテゴリー: Architecture contemporaine

Komercialna organizacija, ki ponuja nabor storitev v arhitekturi. Pogosto svoje delo tako združuje več arhitektov.

Domain: Architecture; カテゴリー: Architecture contemporaine

Jeklo je zlitina, ki je večinoma sestavljena iz železa in ogljika.

Domain: Architecture; カテゴリー: Architecture contemporaine

Member comments


( You can type up to 200 characters )

投稿  
Other Blossarys